Sunday, September 28, 2014

Đại số Bool

1. Định nghĩa:
Đại số Bool B gồm có một tập hợp S chứa phần tử khác biệt 0 và 1, toán tử bậc hai + và ., toán tử bậc một ' trên S thoả mãn:
1) Luật kết hợp:
          (x + y) + z = x + (y + z)
          (x . y) . z = x . (y . z)   cho tất cả x, y, z  ∈ S.
2) Luật giao hoán:
          x + y = y + x
          x . y = y . x    cho tất cả x, y ∈ S.
3) Luật phân phối:
          x . (y + z) = (x . y) + .z)
          x + (y .z) = (x + y) . ( x + z) cho tất cả x, y, z ∈ S.
4) Luật Identity :
          x + 0 = x
          x . 1 = x   cho tất cả x ∈ S.
5) Luật complement:
          x + x' = 1
          x . x' = 0    cho tất cả x ∈ S.
Nếu B là Đại số Bool, ta viết B = (S, +, ., ', 0, 1).
2. Định nghĩa:
Trong Đại số Bool, ta gọi phần tử x' là complement of x.
3. Định lý:
Trong Đại số Bool, phần tử x' của định nghĩa 2 là duy nhất.
Đặc biệt, nếu x + y = 1 và x.y = 0, thì y = x'.
Chứng minh:
          y = y1                     Định nghĩa 4
             = y(x + x')            Định nghĩa 5
             = yx + yx'             Định nghĩa 3
             = xy + yx'             Định nghĩa 2
             = 0 + yx'               Đã cho
             = xx' + yx'             Định nghĩa 5
             = x'x + x'y             Định nghĩa 2
             = x'( x + y)            Định nghĩa 3
             = x'1                     Đã cho
             = x'                       Định nghĩa 4
4. Định lý:
Cho B = (S, +, ., ', 0, 1) là Đại số Bool. Ta có những đặc tính sau:
1) Luật Idempotent:
          x + x = x
          xx = x
2) Luật Bound:
3) Luật Absorption:
4) Luật Involution:
5) Luật 0 và 1:
6) Luật De Morgan:
Chứng minh:
1)       x = x + 0                       Định nghĩa 4              
             = x + (xx')                  Định nghĩa 5
             = (x + x)(x + x')         Định nghĩa 3
             = (x + x)1                  Định nghĩa 5
             = x + x                       Định nghĩa 4
2)
3)
6)
5. Định nghĩa:
The dual của một mệnh đề có biểu thức Bool là khi ta thay thế 0 bởi 1, 1 bởi 0, + bởi ., và . bởi +.
6. Thí dụ:
The dual của
          (x + y)' = x'y'
          (xy)' = x' + y'
7. Định lý:
The dual của một định lý thuộc Đại số Bool là một định lý.
Chứng minh:
Giả sử T là một định lý về Đại số Bool, thì ta có một chứng minh P của T chỉ gồm định nghĩa của Đại số Bool (Định nghĩa 1). Cho P' là dãy những mệnh đề có đuợc bằng cách thay thế mỗi mệnh đề trong P bởi dual của nó. Thì P' là một chứng minh của the dual của T.
8. Thí dụ:
The dual  của
          x + x = x                 (1)
là        
          xx = x                      (2)
Chứng minh:
Ta đã chứng minh (1) (Xem chứng minh 1). Nếu ta viết the dual của mỗi mệnh đề của chứng minh 1, ta có được chứng minh (2) như sau :
          x = x1
             = x(x + x')
             = xx + xx'
             = xx + 0
             = xx
9. Biểu thức Bool:
Biểu thức Bool với ký hiệu x1, x2, ..., xn của bất cứ Đại số Bool (S, +, ., ', 0, 1) được định nghĩa đệ quy như sau:
          x | x thuộc S, x1, ..., xn là những biểu thức Bool.
Nếu X1 và X2 là những biểu thức Bool, thì
          (X1), (X1)', X1 + X2, X1.X2 là những biểu thức Bool.
10. Hàm Bool:
Hàm Bool trên S là hàm từ Sn đến S có dạng sau:
          f(X1, ..., Xn) = X(x1, ..., xn),
với X là một biểu thức Booltrong ký hiệu x1, ..., xn trên S.


                  

blogID=3383421764406311713